Bảng B Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2004_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải)

Croatia

Huấn luyện viên: Otto Barić

Croatia công bố đội hình chính thức vào ngày 2 tháng 6 năm 2004. Thủ môn Stipe Pletikosa dính chấn thương đùi vài ngày trước khi giải đấu khởi tranh,[4] và vì vậy rút khỏi đội tuyển, được thay bởi Vladimir Vasilj.[5]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMVladimir Vasilj6 tháng 7, 1975 (28 tuổi) Varteks
22HVMario Tokić23 tháng 7, 1975 (28 tuổi) Grazer AK
32HVJosip Šimunić18 tháng 2, 1978 (26 tuổi) Hertha BSC
42HVStjepan Tomas6 tháng 3, 1976 (28 tuổi) Fenerbahçe
52HVIgor Tudor16 tháng 4, 1978 (26 tuổi) Juventus
62HVBoris Živković (đội trưởng)15 tháng 11, 1975 (28 tuổi) VfB Stuttgart
73TVMilan Rapaić16 tháng 8, 1973 (30 tuổi) Ancona
83TVDarijo Srna1 tháng 5, 1982 (22 tuổi) Shakhtar Donetsk
94Dado Pršo5 tháng 11, 1974 (29 tuổi) Monaco
103TVNiko Kovač15 tháng 10, 1971 (32 tuổi) Hertha BSC
114Tomislav Šokota8 tháng 4, 1977 (27 tuổi) Benfica
121TMTomislav Butina30 tháng 3, 1974 (30 tuổi) Club Brugge
132HVDario Šimić12 tháng 11, 1975 (28 tuổi) Milan
142HVMato Neretljak3 tháng 6, 1979 (25 tuổi) Hajduk Split
153TVJerko Leko9 tháng 4, 1980 (24 tuổi) Dynamo Kyiv
163TVMarko Babić28 tháng 1, 1981 (23 tuổi) Bayer Leverkusen
174Ivan Klasnić29 tháng 1, 1980 (24 tuổi) Werder Bremen
184Ivica Olić14 tháng 9, 1979 (24 tuổi) CSKA Moscow
194Ivica Mornar12 tháng 1, 1974 (30 tuổi) Portsmouth
203TVĐovani Roso17 tháng 11, 1972 (31 tuổi) Maccabi Haifa
212HVRobert Kovač6 tháng 4, 1974 (30 tuổi) Bayern Munich
223TVNenad Bjelica20 tháng 8, 1971 (32 tuổi) 1. FC Kaiserslautern
231TMJoey Didulica14 tháng 10, 1977 (26 tuổi) Austria Wien

Anh

Huấn luyện viên: Sven-Göran Eriksson

Anh công bố đội hình chính thức vào ngày 17 tháng 5 năm 2004.

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDavid James1 tháng 8, 1970 (33 tuổi)24 Manchester City
22HVGary Neville18 tháng 2, 1975 (29 tuổi)63 Manchester United
32HVAshley Cole20 tháng 12, 1980 (23 tuổi)26 Arsenal
43TVSteven Gerrard30 tháng 5, 1980 (24 tuổi)24 Liverpool
52HVJohn Terry7 tháng 12, 1980 (23 tuổi)8 Chelsea
62HVSol Campbell18 tháng 9, 1974 (29 tuổi)58 Arsenal
73TVDavid Beckham (đội trưởng)2 tháng 5, 1975 (29 tuổi)68 Real Madrid
83TVPaul Scholes16 tháng 11, 1974 (29 tuổi)62 Manchester United
94Wayne Rooney24 tháng 10, 1985 (18 tuổi)13 Everton
104Michael Owen14 tháng 12, 1979 (24 tuổi)56 Liverpool
113TVFrank Lampard20 tháng 6, 1978 (25 tuổi)19 Chelsea
122HVWayne Bridge5 tháng 8, 1980 (23 tuổi)17 Chelsea
131TMPaul Robinson15 tháng 10, 1979 (24 tuổi)5 Tottenham Hotspur
142HVPhil Neville21 tháng 1, 1977 (27 tuổi)48 Manchester United
152HVLedley King12 tháng 10, 1980 (23 tuổi)5 Tottenham Hotspur
162HVJamie Carragher28 tháng 1, 1978 (26 tuổi)12 Liverpool
173TVNicky Butt21 tháng 1, 1975 (29 tuổi)35 Manchester United
183TVOwen Hargreaves20 tháng 1, 1981 (23 tuổi)19 Bayern Munich
193TVJoe Cole8 tháng 11, 1981 (22 tuổi)17 Chelsea
203TVKieron Dyer29 tháng 12, 1978 (25 tuổi)22 Newcastle United
214Emile Heskey11 tháng 1, 1978 (26 tuổi)42 Birmingham City
221TMIan Walker31 tháng 10, 1971 (32 tuổi)4 Leicester City
234Darius Vassell13 tháng 6, 1980 (23 tuổi)18 Aston Villa

Pháp

Huấn luyện viên: Jacques Santini

Pháp công bố đội hình chính thức vào ngày 18 tháng 5 năm 2004.[6] Tiền vệ Ludovic Giuly bị rách cơ háng trong trận Chung kết UEFA Champions League 2004 ngày 26 tháng 5,[7] và được thay bởi tiền đạo Sidney Govou 3 ngày sau đó.[8]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMickaël Landreau14 tháng 5, 1979 (25 tuổi) Nantes
22HVJean-Alain Boumsong14 tháng 12, 1979 (24 tuổi) Auxerre
32HVBixente Lizarazu9 tháng 12, 1969 (34 tuổi) Bayern Munich
43TVPatrick Vieira23 tháng 6, 1976 (27 tuổi) Arsenal
52HVWilliam Gallas17 tháng 8, 1977 (26 tuổi) Chelsea
63TVClaude Makélélé18 tháng 2, 1973 (31 tuổi) Chelsea
73TVRobert Pirès29 tháng 10, 1973 (30 tuổi)67 Arsenal
82HVMarcel Desailly (đội trưởng)7 tháng 9, 1968 (35 tuổi) Chelsea
94Louis Saha8 tháng 8, 1978 (25 tuổi) Manchester United
103TVZinedine Zidane23 tháng 6, 1972 (31 tuổi) Real Madrid
114Sylvain Wiltord10 tháng 5, 1974 (30 tuổi) Arsenal
124Thierry Henry17 tháng 8, 1977 (26 tuổi) Arsenal
132HVMikaël Silvestre9 tháng 8, 1977 (26 tuổi) Manchester United
143TVJérôme Rothen31 tháng 3, 1978 (26 tuổi) Monaco
152HVLilian Thuram1 tháng 1, 1972 (32 tuổi) Juventus
161TMFabien Barthez28 tháng 6, 1971 (32 tuổi) Marseille
173TVOlivier Dacourt25 tháng 9, 1974 (29 tuổi) Roma
183TVBenoît Pedretti12 tháng 11, 1980 (23 tuổi) Sochaux
192HVWilly Sagnol18 tháng 3, 1977 (27 tuổi) Bayern Munich
204David Trezeguet15 tháng 10, 1977 (26 tuổi) Juventus
214Steve Marlet10 tháng 1, 1974 (30 tuổi) Marseille
224Sidney Govou27 tháng 7, 1979 (24 tuổi) Lyon
231TMGrégory Coupet31 tháng 12, 1972 (31 tuổi) Lyon

Thụy Sĩ

Huấn luyện viên: Köbi Kuhn

Thụy Sĩ công bố đội hình sơ bộ 26 người vào ngày 24 tháng 5 năm 2004.[9] Stéphane GrichtingRémo Meyer bị loại khỏi đội hình chính thức, trong khi Marco Streller bị vỡ xương chày và mác trái và Léonard Thurre rách cơ đùi trong lúc tập luyện;[10][11] họ được thay bởi tiền đạo trẻ 18 tuổi của PSV Eindhoven Johan Vonlanthen.[12]

Ngày 6 tháng 6, tiền vệ Johann Lonfat rút khỏi đội hình sau khi dính chấn thương lưng; ban đầu anh sẽ được thay bởi tiền đạo Juventus Davide Chiumiento, nhưng anh từ chối vì đợi triệu tập từ Ý, có nghĩa rằng thay vào đó Tranquillo Barnetta thay thế cho Lonfat.[13] Thủ môn Fabrice Borer bị gãy tay khi tập luyện ngày 12 tháng 6 và được thay bởi Sébastien Roth trước trận đấu mở màn của Thụy Sĩ trước Croatia ngày hôm sau.[14]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJörg Stiel (đội trưởng)3 tháng 3, 1968 (36 tuổi) BoNga Mönchengladbach
22HVBernt Haas8 tháng 4, 1978 (26 tuổi) West Bromwich Albion
32HVBruno Berner21 tháng 11, 1977 (26 tuổi) SC Freiburg
42HVStéphane Henchoz7 tháng 9, 1974 (29 tuổi) Liverpool
52HVMurat Yakin15 tháng 9, 1974 (29 tuổi) Basel
63TVJohann Vogel8 tháng 3, 1977 (27 tuổi) PSV
73TVRicardo Cabanas17 tháng 1, 1979 (25 tuổi) Grasshopper
83TVRaphaël Wicky26 tháng 4, 1977 (27 tuổi) Hamburger SV
94Alexander Frei15 tháng 7, 1979 (24 tuổi) Rennes
103TVHakan Yakin22 tháng 2, 1977 (27 tuổi) VfB Stuttgart
114Stéphane Chapuisat28 tháng 6, 1969 (34 tuổi) Young Boys
121TMPascal Zuberbühler8 tháng 1, 1971 (33 tuổi) Basel
132HVMarco Zwyssig24 tháng 10, 1971 (32 tuổi) Basel
142HVLudovic Magnin20 tháng 4, 1979 (25 tuổi) Werder Bremen
153TVDaniel Gygax28 tháng 8, 1981 (22 tuổi) Zürich
163TVFabio Celestini31 tháng 10, 1975 (28 tuổi) Marseille
172HVChristoph Spycher30 tháng 3, 1978 (26 tuổi) Grasshopper
183TVBenjamin Huggel7 tháng 7, 1977 (26 tuổi) Basel
193TVTranquillo Barnetta22 tháng 5, 1985 (19 tuổi) St. Gallen
202HVPatrick Müller17 tháng 12, 1976 (27 tuổi) Lyon
214Milaim Rama29 tháng 2, 1976 (28 tuổi) Thun
224Johan Vonlanthen1 tháng 2, 1986 (18 tuổi) PSV
231TMSébastien Roth1 tháng 4, 1978 (26 tuổi) Servette

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2004_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) http://www.espnfc.com/news/story?id=301020&cc=5739 http://www.espnfc.com/news/story?id=302185&cc=5739 http://www.espnfc.com/news/story?id=302187&cc=5739 http://www.espnfc.com/print?id=301955&type=story http://www.euro2004.com http://www1.skysports.com/FIFA-World-Cup-2014/news... http://www1.skysports.com/football/news/11914/2300... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=182331.ht... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=183068.ht... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=186121.ht...